Thuốc tiêm Gentamycin Sulfate 100ml
1) Chất lượng vượt trội 2) Giao hàng ngay 3) Năng lực sản xuất lớn 4) Hỗ trợ thanh toán linh hoạt 5) Gần cảng biển
Gentamycin thuộc nhóm aminoglycoside và có tác dụng diệt khuẩn chủ yếu đối với vi khuẩn gram âm.
- thông tin
Về chúng tôi
Tên sản phẩm:Thuốc tiêm Gentamycin Sulfate 10%
THÀNH PHẦN | ||||||
Mỗi ml chứa | ||||||
|
CHỈ ĐỊNH |
Để điều trị bệnh lưỡi gỗ, bệnh than, bệnh phó thương hàn, bệnh quầng, nhiễm trùng xuất huyết, sốt vận chuyển, tiêu chảy, v.v. - Tại chỗ: Viêm da, sưng tấy, áp xe, vết thương nhiễm trùng, viêm vú... - Tổng quát: Specticaemia, MMA ở lợn nái, bệnh rốn, nhiễm trùng hậu sản. - Đường tiêu hóa: Viêm dạ dày ruột, bệnh colibacillosis, bệnh phù thũng, đặc biệt ở thú mới sinh do E.coli, Salmonella, Clostridium. - Hệ hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi màng phổi do Haemophilus, Pasteurella, Streptococcus, Protues. - Đường tử cung – sinh dục: Viêm nội mạc tử cung, viêm thận, viêm bàng quang do E.coli, Klebsiella, Enterobacter, Proteus gây ra. |
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG |
Lắc đều trước khi sử dụng. Tiêm IM, SC hoặc IP, xoa bóp chỗ tiêm. Liều trung bình: 1 ml/10 kg thể trọng mỗi ngày, trong 3-5 ngày liên tục. - Heo, bê, dê, cừu: 1 ml/10 kg thể trọng - Heo con, dê con, cừu non: 1 ml/6-7 kg thể trọng - Trâu, bò, ngựa: 10 ml/100 kg bw - Chó, mèo: 0,5 ml/5 kg thể trọng |
THỜI GIAN RÚT TIỀN: | Thịt: 14 ngày |
Sữa: 3 ngày (6 lần vắt sữa) | |
HẠN SỬ DỤNG | 2 năm. |
KHO | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng |
BÀI THUYẾT TRÌNH | Lọ 50 ml hoặc 100 ml. |